🔍
Search:
ĐẰNG HẮNG
🌟
ĐẰNG HẮNG
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
폐에서 목구멍을 통해 공기가 거친 소리를 내며 갑자기 터져 나오다.
1
HO:
Không khí từ phổi qua cổ họng bỗng bật ra thành tiếng không trong trẻo.
-
2
목소리를 가다듬거나 인기척을 내기 위해 일부러 숨을 목구멍으로 터져 나오게 하다.
2
ĐẰNG HẮNG:
Cố ý làm thoát âm thanh ra khỏi cổ họng để ra dấu hiệu hoặc điểu chỉnh giọng nói.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
폐에서 목구멍을 통해 공기가 거친 소리를 내며 갑자기 터져 나오는 일.
1
SỰ HO:
Việc không khí từ phổi đi qua cổ họng bật ra thành tiếng không trong trẻo rồi đột nhiên được thoát ra.
-
2
목소리를 가다듬거나 인기척을 내기 위해 일부러 목구멍으로 터져 나오게 하는 숨소리.
2
SỰ ĐẰNG HẮNG:
Tiếng thở cố ý làm thoát ra khỏi cổ họng để ra dấu hiệu hoặc điều chỉnh giọng nói.
-
Động từ
-
1
사람이 있다는 것을 알리거나 목청을 가다듬기 위해 일부러 기침하다.
1
HẮNG GIỌNG, ĐẰNG HẮNG:
Cố ý ho để cho biết là có người hoặc dọn giọng.
-
Danh từ
-
1
인기척을 내기 위해 일부러 하는 기침.
1
SỰ TẰNG HẮNG, SỰ ĐẰNG HẮNG:
Cái ho cố ý để cho người khác để ý đến.
-
Danh từ
-
1
사람이 있다는 것을 알리거나 목청을 가다듬기 위해 일부러 기침함. 또는 그렇게 하는 기침.
1
SỰ HẮNG GIỌNG, SỰ ĐẮNG HẮNG, CÁI HO HẮNG GIỌNG, CÁI ĐẰNG HẮNG:
Việc cố ý ho để cho biết là có người hoặc dọn giọng. Hoặc cái ho như thế.